Tìm kiếm
Quyết định về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Huế
Ngày cập nhật 15/04/2022
 
     
 
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Huế với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1.  Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng

năm 2022

Kế hoạch

năm 2023

Tăng (+) giảm

(-)

Diện tích

Cơ cấu (%)

Diện tích

Cơ cấu (%)

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.778,02

55,46

14.285,11

53,61

-492,91

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.108,01

15,42

3.824,66

14,35

-283,35

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.867,68

14,52

3.584,33

13,45

-283,35

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

783,18

2,94

727,52

2,73

-55,66

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.261,31

8,49

2.215,28

8,31

-46,04

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.156,87

4,34

1.153,87

4,33

-3,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

659,65

2,48

659,65

2,48

0,00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

5.197,29

19,50

5.113,35

19,19

-83,94

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

165,57

0,62

165,57

0,62

0,00

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

565,85

2,12

539,18

2,02

-26,67

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

45,86

0,17

51,60

0,19

5,74

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11.475,98

43,07

12.028,25

45,14

552,27

2.1

Đất quốc phòng

CQP

113,66

0,43

77,70

0,29

-35,96

2.2

Đất an ninh

CAN

20,32

0,08

40,96

0,15

20,64

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

29,59

0,11

36,35

0,14

6,76

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

113,27

0,43

171,69

0,64

58,42

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

163,43

0,61

166,14

0,62

2,71

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

97,38

0,37

117,31

0,44

19,93

2.8

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

13,37

0,05

14,07

0,05

0,70

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.394,99

16,49

4.772,45

17,91

377,46

-

Đất giao thông

DGT

1.627,64

6,11

1.830,19

6,87

202,55

-

Đất thuỷ lợi

DTL

497,60

1,87

505,15

1,90

7,55

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

52,98

0,20

70,59

0,26

17,61

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

30,77

0,12

32,85

0,12

2,08

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

279,91

1,05

331,32

1,24

51,41

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

50,45

0,19

46,98

0,18

-3,47

-

Đất công trình năng lượng

DNL

109,79

0,41

107,02

0,40

-2,77

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

3,42

0,01

3,38

0,01

-0,04

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử, văn hóa

DDT

351,83

1,32

434,86

1,63

83,03