Tìm kiếm

 

Chung nhan Tin Nhiem Mang
Tiếp nhận ý kiến
Hỏi:
cho chung toi biet ve thu tuc cap giay chung nhan quyet su dat gom nhung giay to gi. xin cam on
Người gửi: Le thi Hue - phuong Thuy Bieu-Thanh pho Hue (Ngày gửi: 13/03/2014)
Đáp:

 Bộ phận địa chính phường Thủy Biều xin tư vấn cho Chị về thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (chỉ mang tính tham khảo do Chị chưa nêu được chị có các loại giấy tờ gì về đất đai theo quy định tại Điều 50 Luật Đất đai và thời điểm bắt đầu sử dụng) Mong chị liên hệ cán bộ địa chính phường để hướng dẫn cụ thể hơn

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003; Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ Về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Quyết định số 18/2013/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh

- Đối với trường hợp thửa đất không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của chủ khác

Hồ sơ gồm:

a) Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (theo mẫu số 01/ĐK-CG);

b) Bản sao một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại Điều 50 Luật Đất đai năm 2003 (nếu có);

c) Bản sao các giấy tờ liên quan đến việc thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai theo quy định của pháp luật (nếu có).

d) Hộ khẩu + CMND (bản photocoppy)

đ) Văn bản uỷ quyền xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (nếu có).

    Thời gian giải quyết hồ sơ là bốn mươi lăm (45) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó thời gian thực hiện ở cấp phường là hai mươi (20) ngày; Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thành phố là mười hai (12) ngày; Chi cục Thuế ba (03) ngày; Phòng Tài nguyên và Môi trường là năm (05) ngày; Ủy ban Nhân dân thành phố năm (05) ngày.

Đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng

Hồ sơ gồm có:

a) Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (theo mẫu số 01/ĐK-CG);

 b) Bản sao một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại Điều 50 Luật Đất đai năm 2003 (nếu có);

Trường hợp chứng nhận quyền sở hữu nhà ở thì nộp giấy tờ về quyền sở hữu nhà ở theo quy định tại các Khoản 1 và 3 Điều 24 của Quyết định 18/QĐ-UBND; trường hợp chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng thì nộp giấy tờ về quyền sở hữu công trình xây dựng theo quy định tại các Khoản 1 và 2 Điều 25 của Quyết định 18/QĐ-UBND

c) Bản sao các giấy tờ liên quan đến việc thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật (nếu có);

d) Sơ đồ nhà ở hoặc công trình xây dựng (trừ trường hợp trong giấy tờ nhà ở hoặc công trình xây dựng đã có sơ đồ nhà ở, công trình xây dựng).

e) Hộ khẩu + CMND (bản photocoppy)

f) + Văn bản uỷ quyền xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (nếu có).

Thời gian giải quyết hồ sơ là bốn mươi lăm (45) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó thời gian thực hiện ở cấp phường là hai mươi (20) ngày; Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thành phố là mười hai (12) ngày; Chi cục Thuế ba (03) ngày; Phòng Tài nguyên và Môi trường là năm (05) ngày; Ủy ban Nhân dân thành phố năm (05) ngày.

 

Mẫu Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,

quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

(Mẫu số 01/ĐK-GCN ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009/TT-BTNMT ).

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Mẫu số 01/ĐK-GCN

 

PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ

Vào sổ tiếp nhận hồ sơ:

Ngày…... / ...… / .......…

Quyển số …, Số thứ tự

Người nhận hồ sơ

(Ký và ghi rõ họ, tên)

 

 

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN, QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

(   Sử dụng để kê khai cả đối với trường hợp chứng nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản)

 

 

 

        Kính gửi: UBND ........................................................................................

 

 

 

I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT, CHỦ SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT                (Xem kỹ hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không tẩy xoá, sửa chữa trên đơn)

 

1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất

  1.1. Tên (viết chữ in hoa):……………………………………………………………………………..………

….......................................................................................................................................................................

….......................................................................................................................................................................

….......................................................................................................................................................................

  1.2. Địa chỉ thường trú:………………………………………………………………………………….……

  (Cá nhân ghi họ tên, năm sinh, số giấy CMND; hộ gia đình ghi chữ “Hộ” trước họ tên, năm sinh, số giấy CMND của  người đại diện cùng có quyền sử dụng đất và sở hữu  tài sản của hộ. Tổ chức ghi tên và quyết định thành lập hoặc giấy đăng ký kinh doanh, giấy phép đầu tư (gồm tên và số, ngày ký, cơ quan ký văn bản). Cá nhân nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài ghi họ tên, năm sinh, quốc tịch, số và ngày cấp, nơi cấp hộ chiếu. Trường hợp nhiều chủ cùng sử dụng đất, cùng sở hữu tài sản  thì kê khai tên các chủ đó vào danh sách kèm theo)

 

2. Đề nghị:  - Chứng nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất 

                    - Cấp GCN đối với thửa đất            Tài sản gắn liền với đất

(Đánh dấu vào ô trống lựa chọn)

 

3. Thửa đất đăng ký quyền sử dụng (Không phải khai nếu đề nghị chứng nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản)

   3.1.Thửa đất số: …………....………..….….; 3.2. Tờ bản đồ số: …….…………………....…;

   3.3. Địa chỉ tại: .......................................................................................................................;

   3.4. Diện tích: …....……........ m2;  sử dụng chung: ...................... m2;  sử dụng riêng: …............... m2;

 3.5. Sử dụng vào mục đích: ..............................................., từ thời điểm: ……………….......;

 3.6. Thời hạn đề nghị được sử dụng đất: .................................................................................;

 3.7. Nguồn gốc sử dụng:..........................................................................................................;

(Ghi cụ thể: được Nhà nước giao có thu tiền hay giao không thu tiền hay cho thuê trả tiền một lần hay thuê trả tiền hàng năm hoặc nguồn gốc khác)

 

4. Tài sản gắn liền với đất (Chỉ kê khai nếu có nhu cầu được chứng nhận hoặc chứng nhận bổ sung quyền sở hữu)

 

4.1. Nhà ở, công trình xây dựng khác:

 a) Tên công trình (nhà ở, nhà xưởng, nhà kho, …): ..................................................................................... ;

 b) Địa chỉ: ................................................................................................................................................... ;

 c) Diện tích xây dựng: ................ (m2);

 d) Diện tích sàn (đối với nhà) hoặc công suất (đối với công trình khác): ...................................................... ;

 đ) Sở hữu chung: ………………................... m2,  sở hữu riêng: .................................................. m2;

 e) Kết cấu: .................................................................................................................................................. ;

 g) Cấp, hạng: ….................................................; h) Số tầng: ....................................................................... ;

 i) Năm hoàn thành xây dựng: ...........................; k) Thời hạn sở hữu đến: ...................................................

(Trường hợp có nhiều nhà ở, công trình xây dựng khác thì chỉ kê khai các thông tin chung và tổng diện tích của các nhà ở, công trình xây dựng; đồng thời lập danh sách nhà ở, công trình kèm theo đơn)

 

4.2. Rừng sản xuất là rừng trồng:

4.3. Cây lâu năm:

 

 a) Diện tích có rừng: ………….....….…… m2;

 b) Nguồn gốc tạo lập:

- Tự trồng rừng:

- Nhà nước giao không thu tiền:

- Nhà nước giao có thu tiền:

- Nhận chuyển quyền:

   - Nguồn vốn trồng, nhận quyền: ………….............…

a) Loại cây: …………..........................…;

b) Nguồn gốc tạo lập: ..…….…….......….

………………………….……..………...

……………….……………….…………

……………………………………………

 

5. Những giấy tờ nộp kèm theo: ……………………………………………………………………………

   ..............................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................

 

6. Đề nghị:

  6.2. Ghi nợ đối với loại nghĩa vụ tài chính: ………..………….………………………….........….............

  6.3. Đề nghị khác: …………………………………………………………………………….....................

 

       

 

Tôi xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật.

                                                   ……, ngày .... tháng ... năm ......

                                                                 Người viết đơn

                                                                                   (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu có)

 

 

 

 

 

 

II. XÁC NHẬN CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN

(Đối với trường hợp hộ gia đình cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài sở hữu nhà ở)

- Nội dung kê khai về đất, tài sản so với hiện trạng: ……………………………….....……....................... 

- Nguồn gốc sử dụng đất: ...........................................................................................................................

- Thời điểm bắt đầu sử dụng đất vào mục đích hiện nay:………...…………………....…...................…...

- Nguồn gốc tạo lập tài sản:........................................................................................................................

- Thời điểm hình thành tài sản:……………………………………..............................................................

- Tình trạng tranh chấp về đất đai và tài sản gắn liền với đất: ....................................................................

- Sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng: ……………..........................................

…………………………………………………………..…......................……………......................……....

 

………………, ngày….. tháng…. năm …..

Cán bộ địa chính

(Ký, ghi rõ họ, tên)

 

 

 

…………., ngày….. tháng…. năm …..

TM. Uỷ ban nhân dân

Chủ tịch

(Ký tên, đóng dấu)

 

 

 

III. Ý KIẾN CỦA VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

  ................................................................................................................................................................

  ................................................................................................................................................................

  ................................................................................................................................................................

  ................................................................................................................................................................   

(Phải nêu rõ có đủ hay không đủ điều kiện cấp GCN, lý do và căn cứ pháp lý áp dụng; trường hợp thửa đất có vườn, ao gắn liền nhà ở thì phải xác định rõ diện tích đất ở được công nhận và căn cứ pháp lý)

Thống kê truy cập
Tổng truy cập 2.058.442
Truy cập hiện tại 181